bên trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên trái
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bên trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên trái.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bên trái:
Trong tiếng Nhật bên trái có nghĩa là : 左 . Cách đọc : ひだり. Romaji : hidari
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そこを左に曲がってください。
Soko o hidari ni magatte kudasai.
Hãy rẽ bên trái ở chỗ đó
会社の左に高い建物があります。
Kaisha no hidari ni takai tatemono ga ari masu.
Phía tay trái của công ty có một toà nhà cao.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày thứ 2:
Trong tiếng Nhật ngày thứ 2 có nghĩa là : 二日 . Cách đọc : ふつか. Romaji : futsuka
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は二日待った。
Watashi ha futsuka matta.
Tôi đã đợi 2 ngày rồi
二日も寝ました。
Futsuka mo ne mashi ta.
Tôi đã ngủ những 2 ngày.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bên trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên trái. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook