từ điển việt nhật

ngồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngồingồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngồi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngồi:

Trong tiếng Nhật ngồi có nghĩa là : 座る . Cách đọc : すわる. Romaji : suwaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は窓側の席に座った。
Watashi ha mado gawa no seki ni suwatta.
Tôi đã ngồi ở cái ghế bên phía cửa sổ

座っている人は僕のクラスメイトです。
Suwatteiru hito ha boku no kurasumeito desu.
Người đang ngồi là bạn cùng lớp của tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bên phải:

Trong tiếng Nhật bên phải có nghĩa là : 右 . Cách đọc : みぎ. Romaji : migi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

右のポケットにハンカチが入っています。
Migi no poketto ni hankachi ga itteimasu.
Tôi có một chiếc khăn tay để trong túi bên phải

右側にレストランがあります。
Migigawa ni resutoran ga arimasu.
Phía bên tay phải có một nhà hàng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tắm tiếng Nhật là gì?

vai tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngồi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook