từ điển việt nhật

hát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ háthát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hát

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hát.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hát:

Trong tiếng Nhật hát có nghĩa là : 歌う . Cách đọc : うたう. Romaji : utau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは大きな声で歌いました。
Watashitachi ha ookina koe de utaimashita.
Chúng tôi đã hát rất to

あなたは歌うことができますか。
Anata ha utau koto ga dekimasuka.
Cậu có hát được không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chậm:

Trong tiếng Nhật chậm có nghĩa là : 遅い . Cách đọc : おそい. Romaji : osoi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

前の車はとても遅い。
Mae no kuruma ha totemo osoi.
Chiếc xe đằng trước lái rất chậm

今は何も遅かった。
Ima ha nanimo osokatta.
Bây giờ, dù là cái gì thì cũng muộn rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

muộn tiếng Nhật là gì?

cổ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hát. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook