chị gái tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chị gái tôi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chị gái tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chị gái tôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chị gái tôi:
Trong tiếng Nhật chị gái tôi có nghĩa là : 姉 . Cách đọc : あね. Romaji : ane
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
姉は大学生です。
Ane ha daigakusei desu.
Chị gái tôi là sinh viên đại học
姉はケーキを作ってくれた。
Ane ha ke-ki wo tsukuttekureta.
Chị tôi làm cho tôi một cái bánh.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhớ:
Trong tiếng Nhật nhớ có nghĩa là : 覚える . Cách đọc : おぼえる. Romaji : oboeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
妹は平仮名を全部覚えました。
Imouto wa hiragana wo zenbu oboemashita
Em gái tôi đã nhớ được tất cả chữ hiragana
昔の思い出、覚えますか。
Mukashi no omoide, oboemasuka.
Cậu còn nhớ những kỷ niệm xưa không?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chị gái tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chị gái tôi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook