từ điển nhật việt

eikyou là gì? Nghĩa của từ 影響 えいきょう trong tiếng Nhậteikyou là gì? Nghĩa của từ 影響  えいきょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu eikyou là gì? Nghĩa của từ 影響 えいきょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 影響

Cách đọc : えいきょう. Romaji : eikyou

Ý nghĩa tiếng việ t : ảnh hưởng

Ý nghĩa tiếng Anh : influence, effect

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は彼から大きな影響を受けました。
Watashi ha kare kara ookina eikyou o uke mashi ta.
Tôi chịu ảnh hưởng lớn từ anh ta

あなたの行動は環境に影響しますよ。
Hành động của cậu sẽ ảnh hưởng tới môi trường đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 分野

Cách đọc : ぶんや. Romaji : bunya

Ý nghĩa tiếng việ t : lĩnh vực

Ý nghĩa tiếng Anh : field, area

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

音楽は彼の得意な分野です。
Ongaku ha kare no tokui na bunya desu.
âm nhạc là lĩnh vực mà anh ấy tâm đắc

僕は経営分野で働いでいる。
Boku wa keiei bunya de hataraide iru.
Tôi đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kansuru là gì?

joutai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : eikyou là gì? Nghĩa của từ 影響 えいきょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook