từ điển nhật việt

hirumae là gì? Nghĩa của từ 昼前 ひるまえ trong tiếng Nhậthirumae là gì? Nghĩa của từ 昼前  ひるまえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hirumae là gì? Nghĩa của từ 昼前 ひるまえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 昼前

Cách đọc : ひるまえ. Romaji : hirumae

Ý nghĩa tiếng việ t : buổi sáng

Ý nghĩa tiếng Anh : in the morning, before noon

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼前に会議があった。
Hirumae ni kaigi ga atta.
Đã có cuộc họp vào buổi sáng

昼前に大切な約束があります。
Hirumae ni taisetsu na yakusoku ga arimasu.
Buổi sáng tôi có một cuộc hẹn quan trọng.

Xem thêm :
Từ vựng : ふらふら

Cách đọc : ふらふら. Romaji : furafura

Ý nghĩa tiếng việ t : hoa mắt, lảo đảo

Ý nghĩa tiếng Anh : be dizzy, lightheaded

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は疲れてふらふらです。
Watashi ha tsukare te furafura desu.
Tôi mệt tới mức lảo đà lảo đảo

頭が痛くて、ふらふらしていた。
Atama ga itakute, furafurashiteita.
Do đau đầu mà tôi lảo đảo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gobosu là gì?

mottekuru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hirumae là gì? Nghĩa của từ 昼前 ひるまえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook