uragaesu là gì? Nghĩa của từ 裏返す うらがえす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uragaesu là gì? Nghĩa của từ 裏返す うらがえす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 裏返す
Cách đọc : うらがえす. Romaji : uragaesu
Ý nghĩa tiếng việ t : lật ngược lên
Ý nghĩa tiếng Anh : turn over, turn inside out
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は紙を裏返しました。
Kare ha kami o uragaeshi mashi ta.
anh ấy đã lật ngược tờ giấy lên
テストが始まる前に、テスト用紙を裏返さないでください。
tesuto ga hajimaru zen ni
tesuto youshi wo uragaesa nai de kudasai
Trước khi bắt đầu kiểm tra thì đừng lật tờ giấy kiểm tra lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 角
Cách đọc : かど. Romaji : kado
Ý nghĩa tiếng việ t : góc
Ý nghĩa tiếng Anh : corner, edge
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
次の角で左に曲がってください。
Tsugi no kaku de hidari ni magatte kudasai.
Hãy rẽ trái ở góc tiếp theo
この道の角は喫茶店があります。
kono michi no kaku ha kissaten ga ari masu
Góc của con đường này có một quán cà phê.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : uragaesu là gì? Nghĩa của từ 裏返す うらがえす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook