từ điển nhật việt

urikireru là gì? Nghĩa của từ 売り切れる うりきれる trong tiếng Nhậturikireru là gì? Nghĩa của từ 売り切れる  うりきれる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu urikireru là gì? Nghĩa của từ 売り切れる うりきれる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 売り切れる

Cách đọc : うりきれる. Romaji : urikireru

Ý nghĩa tiếng việ t : bán hết

Ý nghĩa tiếng Anh : sell out, go out of stock

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その本は直ぐ売り切れた。
Sono hon ha sugu urikire ta.
Cuốn sách đó đã bán hết ngay

この商品が発売したばかりなのに売り切れた。
kono shouhin ga hatsubai shi ta bakari na no ni urikire ta
Món hàng này vừa được phát bán mà đã bán hết rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 押し入れ

Cách đọc : おしいれ. Romaji : oshiire

Ý nghĩa tiếng việ t : ngăn kéo

Ý nghĩa tiếng Anh : sliding-door closet

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

布団を押し入れにしまいました。
Futon o oshiire ni shimai mashi ta.
Tôi đã cất chăn vào ngăn kéo

押し入れの奥に古い手紙がある。
oshiire no oku ni furui tegami ga aru
Trong góc ngăn kéo có lá thư cũ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kawa là gì?

gussuri là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : urikireru là gì? Nghĩa của từ 売り切れる うりきれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook