từ điển nhật việt

motteiku là gì? Nghĩa của từ 持って行く もっていく trong tiếng Nhậtmotteiku là gì? Nghĩa của từ 持って行く  もっていく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu motteiku là gì? Nghĩa của từ 持って行く もっていく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 持って行く

Cách đọc : もっていく. Romaji : motteiku

Ý nghĩa tiếng việ t : mang đi

Ý nghĩa tiếng Anh : take, bring

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

水を持って行きましょう。
Mizu wo motte iki mashou.
Chúng ta hãy mang nước theo

旅行するとき服をたくさん持っていってください。
Ryokou suru toki fuku wo takusan motte itte kudasai.
Khi đi du lịch thì hãy mang nhiều quần áo đi nhé.

Xem thêm :
Từ vựng : 着替える

Cách đọc : きがえる. Romaji : kigaeru

Ý nghĩa tiếng việ t : thay quần áo

Ý nghĩa tiếng Anh : change clothes

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はきれいな服に着替えた。
Kare ha kirei na fuku ni kigaeta.
Anh ấy đã thay bộ quần áo đẹp

あなたはもうすぐ出演なので早く着替えてください。
Anata wa mou sugu shutsuennanode hayaku kigaete kudasai.
Cậu sắp diễn rồi nên mau chóng thay quần áo đi thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sekken là gì?

yakyuu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : motteiku là gì? Nghĩa của từ 持って行く もっていく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook