từ điển nhật việt

kaigi là gì? Nghĩa của từ 会議 かいぎ trong tiếng Nhậtkaigi là gì? Nghĩa của từ   会議  かいぎ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaigi là gì? Nghĩa của từ 会議 かいぎ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 会議

Cách đọc : かいぎ. Romaji : kaigi

Ý nghĩa tiếng việ t : cuộc họp

Ý nghĩa tiếng Anh : conference, meeting

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の午後、大事な会議があります。
Kyou no gogo, daiji na kaigi ga ari masu.
Chiều nay có một cuộc họp quan trọng

明日大切な会議がある。
Ashita taisetsu na kaigi ga aru.
Ngày mai có cuộc họp quan trọng.

Xem thêm :
Từ vựng : 提案

Cách đọc : ていあん. Romaji : teian

Ý nghĩa tiếng việ t : đề án

Ý nghĩa tiếng Anh : proposition, proposal

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのアイデアは彼の提案です。
Sono aidea ha kare no teian desu.
Ý tưởng đấy là đề án của anh ấy

君の提案はとても面白いです。
Kimi no teian ha totemo omoshiroi desu.
Đề án của cậu rất thú vị.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

jimusho là gì?

kyouju là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaigi là gì? Nghĩa của từ 会議 かいぎ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook