kantan là gì? Nghĩa của từ 簡単 かんたん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kantan là gì? Nghĩa của từ 簡単 かんたん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 簡単
Cách đọc : かんたん. Romaji : kantan
Ý nghĩa tiếng việ t : đơn giản, dễ dàng
Ý nghĩa tiếng Anh : simple, easy
Từ loại : trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このゲームのルールは簡単です。
Kono ge-mu no ru-ru ha kantan desu.
Luật của trò chơi này rất đơn giản
この問題は簡単じゃないよ。
Kono mondai ha kantan ja nai yo.
Vấn đề này không đơn giản đâu.
Xem thêm :
Từ vựng : 似ている
Cách đọc : にている. Romaji : niteiru
Ý nghĩa tiếng việ t : giống (ai đó)
Ý nghĩa tiếng Anh : look like, resemble
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は母に似ています。
Watashi ha haha ni nite imasu.
Tôi giống mẹ của tôi
僕は父にそっくり似ている。
Boku ha chichi ni sokkuri nite iru.
Tôi giống y hệt bố tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kantan là gì? Nghĩa của từ 簡単 かんたん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook