hakkiri là gì? Nghĩa của từ はっきり はっきり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hakkiri là gì? Nghĩa của từ はっきり はっきり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : はっきり
Cách đọc : はっきり. Romaji : hakkiri
Ý nghĩa tiếng việ t : rõ ràng
Ý nghĩa tiếng Anh : clearly
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は山がはっきり見える。
Kyou ha yama ga hakkiri mieru.
Hôm nay có thể nhìn thấy núi rõ ràng
この命令をはっきり聞きましたか。
Kono meirei wo hakkiri kiki mashi ta ka.
Cậu đã nghe rõ mệnh lệnh này chưa?
Xem thêm :
Từ vựng : 大変
Cách đọc : たいへん. Romaji : taihen
Ý nghĩa tiếng việ t : vất vả, kinh khủng
Ý nghĩa tiếng Anh : awful, hard
Từ loại : trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大変なことが起こりました。
Taihen na koto ga okori mashi ta.
Một việc kinh khủng đã xảy ra
一人で子供を5人育つのは大変ですね。
hitori de kodomo o go nin sodatsu no ha taihen desu ne.
Một mình mà nuôi năm đứa con thì kinh khủng nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hakkiri là gì? Nghĩa của từ はっきり はっきり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook