mieru là gì? Nghĩa của từ 見える みえる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mieru là gì? Nghĩa của từ 見える みえる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 見える
Cách đọc : みえる. Romaji : mieru
Ý nghĩa tiếng việ t : có thể nhìn
Ý nghĩa tiếng Anh : be visible, can see
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここから富士山がよく見えます。
Koko kara fujisan ga yoku mie masu.
Ở đây có thể nhìn thấy núi phú sĩ
ここから町が見えます。
Koko kara machi ga mie masu.
Từ đây có thể nhìn thấy thị trấn.
Xem thêm :
Từ vựng : 道
Cách đọc : みち. Romaji : michi
Ý nghĩa tiếng việ t : đường
Ý nghĩa tiếng Anh : street, way
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この道を真っ直ぐ行くと駅です。
Kono michi wo massugu iku to eki desu.
Đi thẳng con đường này là tới nhà ga
山道が見つけない。
Sandou ga mitsuke nai.
Tôi không tìm thấy đường núi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mieru là gì? Nghĩa của từ 見える みえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook