Cầm tiếng Nhật là gì?
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Cầm tiếng Nhật là gì?
Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “cầm” tiếng Nhật là :
持つ(もつ、motsu) : cầm, nắm, giữ được~, sở hữu. Đây là một từ đa nghĩa.
Ví dụ :
私は車を持っています。
Watashi ha kuruma wo motte imasu.
Tôi có một chiếc xe ô tô
田中さんのパソコンを持ちます。
Tanaka san no pasokon wo mochimasu.
Tôi cầm máy tính của anh Tanaka
何を持っていますか。
Nani wo motte imasu ka.
Cậu đang cầm gì vậy?
僕のスマホンは石田さんが持っています。
Boku no sumahon ha ishida san ga motte imasu.
Điện thoại thông minh của tôi thì anh Ishida đang giữ.
先生は私の教科書を持っています。
Sensei ha watashi no kyoukasho wo motteimasu.
Thầy giáo đang cầm sách giáo khoa của tôi.
俺のCDは中村くんが持っています。中村くんのところに聞いてくださいね。
Ore no CD ha Nakamura kun ga motteimasu. Nakamura kun no tokoro ni kiite kudasai ne.
CD của tôi thì cậu Nakamủa đang cầm. Cậu hãy đến chỗ cậu Nakamura mà hỏi nhé.
Từ liên quan
抱える(かかえる、kakaeru) : ôm, gánh vác, cầm trong tay.
Ví dụ :
荷物を脇に抱える。
Nimotsu wo waki ni kakaeru.
Tôi cầm hành lí trong tay.
あの人は重そうなバッグを抱えている。手伝おうか。
Ano hito ha omosou na baggu wo kakaete iru. Tetsudaou ka.
Hắn ta đang cầm cái cặp nặng trong tay. Đến giúp nhé?
私は大きい責任を抱えている。一瞬油断しても大変な結果が出た。
Watashi ha ookii sekinin wo kakaeteiru. Isshun yudan shitemo taihen na kekka ga deta.
Tôi đang gánh vác một trách nhiệm to lớn. Dù lơ đãng 1 giây thì sẽ có kết quả kinh khủng.
携える(たずさえる、tazusaeru) : cầm, ôm.
Ví dụ :
手を携える。
Te wo tazusaeru.
Cầm trong tay.
Chữ Hán này 携 (huề) thường được dùng trong những từ ghép như :
携帯電話(けいたいでんわ、keitaidenwa) : điện thoại di động, điện thoại cầm tay.
Xem thêm :
Trẻ em tiếng Nhật nghĩa là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : Cầm tiếng Nhật là gì?. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.