視る tiếng Nhật có nghĩa là gì?
Mời các bạn cùng tìm hiểu : 視る tiếng Nhật là gì
Trong tiếng Nhật, 視る là một từ được sử dụng với tần suất rất cao. Bạn có thể bắt gặp nó ở bất cứ đâu. Tuy nhiên, nhiều bạn học tiếng Nhật vẫn chưa biết có nghĩa là gì. Hãy cùng tìm hiểu nội dung dưới đây để biết thêm nhé :
視る được đọc là Miru. Nó có nghĩa là “quan sát, khảo sát, thăm sát/ nhìn một cách lâu, nhìn chằm chằm”
Ví dụ :
被害地を視る。
Higaichi wo miru.
Khảo sát nơi bị thiệt hại.
あの人は私に長く視た。
Ano hito ha watashi ni nagaku mita.
Người đó nhìn tôi một lúc lâu.
警察は事件の現場を細かに視る。
Keisatsu ha jiken no genba wo komaka ni miru.
Cảnh sát quan sát hiện trường vụ án một cách cẩn trọng, kỹ lưỡng.
大臣は公衆のことを客観的に視るべきだ。
Daijin ha koushuu no koto wo kankyakuteki ni miru beki da.
Quan chức thì phải quan sát công chúng một cách khách quan.
事故の現場を視る。
Jiko no genba wo miru.
Điều tra hiện trường vụ tai nạn.
社長は工場を視に来る。
Shachou ha koujou wo mi ni kuru.
Giám đốc đến thăm sát công trường.
僕は災難地に視ることになりました。
Boku ha sainanchi ni miru koto ni narimashita.
Tôi đã bị cử đi khảo sát vùng thiệt hại.
社長の私は新商品を発展するために海外に市場を視る社員を派遣した。
Shachou no watashi ha shinshouhin wo hattensuru tameni kaigai ni shijou wo miru shain wo haken shita
Giám đốc là tôi đã cử nhân viên đi khảo sát thị trường ở nước ngoài để thuận tiện phát triển sản phẩm mới.
Xem thêm :
Jin tiếng Nhật có nghĩa là gì?
Oni tiếng Nhật có nghĩa là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : 視る tiếng Nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.