観る tiếng Nhật là gì?
Mời các bạn cùng tìm hiểu : 観る tiếng Nhật là gì
Trong tiếng Nhật, 観る là một từ được sử dụng với tần suất rất cao. Bạn có thể bắt gặp nó ở bất cứ đâu. Tuy nhiên, nhiều bạn học tiếng Nhật vẫn chưa biết có nghĩa là gì. Hãy cùng tìm hiểu nội dung dưới đây để biết thêm nhé :
観る được đọc là Miru. Nó có nghĩa là “xem, thưởng lãm, quan sát, theo dõi (thể thao, trận đấu, kịch…)”.
Ví dụ :
芝居をとても観たい。
Shibai wo totemo mitai.
Tôi rất muốn xem kịch.
秋になったら紅葉を観たりするのが大好きです。
Aki ni nattara momiji wo mitari suru noga daisuki desu.
Đến mùa thu thì tôi cực kỳ thích ngắm lá đỏ.
明日のスポーツ大会は田中さんと一緒に観に行く。
Ashita no supo-tsu taikai ha Tanaka san to isshoni mi ni iku.
Ngày mai tôi sẽ cùng anh Tanaka đi xem đại hội thể thao.
よく母と歌舞伎を観に行く。
Yoku haha to kabuki wo mi ni iku.
Tôi thường hay đi xem kịch Kabuki với mẹ.
私は芸術が大好きですから、月一回に能を観に行く。
Watashi ha geijutsu ga daisuki desu kara, getsu ikkai ni nou wo mi ni iku.
Tôi cực kỳ thích nghệ thuật nên hễ cứ mỗi tháng một lần tôi lại đi xem kịch Nou.
ワールドカップは来月ロシアンで開催されましたよ。観に行きたいなあ。
Wa-rudo kappu ha raigetsu roshian de kaisai saremashita to. Mi ni ikitai naa.
World cup thì tháng sau được tổ chức ở Nga đấy. Tôi muốn đi xem quá.
マラソン大会に観に行こうか。
Marason taikai ni mi ni ikou ka.
Cùng tôi đi xem đại hội Marathon nhé?
北京でオリンピックに観に行ったよ。とてもにぎやかだった。
Pekin de orinpikku ni mi ni itta yo. Totemo nigiyaka datta.
Tôi đã đi xem Olympic ở Bắc Kinh đó. Sôi động lắm
Xem thêm :
Jin tiếng Nhật có nghĩa là gì?
Oni tiếng Nhật có nghĩa là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : 観る tiếng Nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.