Không được tiếng nhật là gì
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Không được tiếng nhật là gì
Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “không được” tiếng Nhật là :
だめ(dame) : không được. Trong 1 số trường hợp nhằm nhấn mạnh sẽ viết bằng Katakana.
Ví dụ :
ここで遊ぶのはダメです。
Koko de asobu noha dame desu.
Không được chơi ởđây.
入るのはダメです。注意しなさいよ。
Hairu noha dame desu. Chuui shinasai yo.
Không được vào. Chú ý đi.
A:「この材料、使ってもいいですか。」
B:「だめですよ」
A : “Kono zairyou, tsukatte mo ii desu ka”
B : “Dame desu yo”
A : “Tôi dùng nguyên liệu này được không?”
B : “Không được đâu”.
Từ đồng nghĩa, liên quan
いけない (ikenai) : không được. Có cấu trúc là : ~ てはいけない (~ tehaikenai)
Ví dụ :
この授業では日本語を話してはいけない。
Kono jugyou deha nihongo wo hanashite ha ikenai.
Không được nói tiếng Nhật trong tiết học này.
あそこの部屋に入ってはいけない。
Asoko no heya ni haitte ha ikenai.
Không được vào căn phòng đằng đó.
ここで写真を撮ってはいけない。
Koko de shashin wo totte ha ikenai.
Không được chụp ảnh ở đây
試験中、他の人に話してはいけない。
Shikenchuu, hoka no hito ni hanashite ha ikenai.
Trong giờ thi thì không được nói chuyện với người khác.
不能(ふのう、funou) : không thể, không được
Ví dụ :
喫煙不能(きつえんふのう、kitsuen funou) : Không được hút thuốc
不可能(ふかのう、fukanou) : không khả năng, không được.
Ví dụ :
大きい声で話するのは不可能です。
Ookii koe de hanasu noha fukanou desu.
Không được nói chuyện to giọng.
無理(むり、muri) : vô lí, không thể, không được
Ví dụ :
彼女を説得するとは無理です。
Kanojo wo settoku suru toha muri desu.
Không thể thuyết phục được cô ấy.
それは無理ですよ。
Sore ha muri desu yo.
Không được đâu!
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : Không được tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.