Đói bụng tiếng nhật là gì
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Đói bụng tiếng nhật là gì
Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “đói bụng” tiếng Nhật là :
空腹(くうふく、kuufuku) : bụng trống, bụng đói.
Ví dụ :
僕は空腹だ。何か食べに行こうか。
Boku ha kuufuku da. Nanika tabe ni ikou ka.
Tôi đang đói. Mình đi ăn cái gì đó nhé?
私は空腹痛ですから辛い食べ物は食べられない。
Watashi ha kuufukutsuu desukara karai tabemono ha taberarenai.
Tôi bị đau bụng nên không ăn được đồ cay.
朝ごはんを食べなかったから、今空腹を感じている。
Asa gohan wo tabenakatta kara, Ima kuufuku wo kanjiteiru.
Tôi đã không ăn sáng nên bây giờ cảm thấy đói bụng.
Từ đồng nghĩa
お腹がペコペコする(おなかがぺこぺこする、Ohara ga pekopekosuru) : bụng sôi sùng sục, bụng réo
Ví dụ :
一緒に食べに行こうよ。お腹がペコペコしてるんだ。
Isshoni tabe ni ikou yo. Ohara ga pekopeko shiterun da.
Cùng tôi đi ăn đi. Bụng tôi sôi sùng sục rồi.
お腹がペコペコしてる。早くランチを食べたい。
Ohara ga pekopeko shiteru. Hayaku ranchi wo tabetai.
Bụng tôi đang réo sùng sục. Tôi muốn nhanh chóng ăn trưa.
お腹が減る(おなかがへる、onaka ga heru) : bụng đói
Ví dụ :
朝から今まで何も食べなかったから、お腹がとても減っている。
Asa kara ima made nani mo tabenakatta kara, ohara ga totemo hetteiru.
Từ sáng tới giờ tôi vẫn chưa ăn gì nên bụng đang rất đói.
ひどくお腹が減ってる。
Hidoku ohara ga hetteru
Tôi đói bụng khủng khiếp
すきっ腹(すきっはら、sukihhara) : bụng trống, bụng đói
空き腹(すきはら、sukihara) : bụng trống, bụng không có gì.
餓える(うえる、ueru) : đói gần chết
腹ペコ(はらぺこ、hara peko) : bụng đói, bụng trống
Từ trái nghĩa
満腹(まんぷく、manpuku) : no bụng
Ví dụ :
たくさん食べたから今満腹だ。
Takusan tabeta kara ima manpuku da.
Tôi đã ăn rất nhiều nên bây giờ no căng bụng.
満腹になったら早く帰ろう。
Manpuku ni nattar hayaku kaerou.
Nếu no rồi thì nhanh về thôi.
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : Nước mắt tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.